渔 ngư →Tra cách viết của 渔 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
ngư
giản thể
Từ điển phổ thông
1. người đánh cá
2. đánh cá
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 漁.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đánh cá, bắt cá: 漁船 Thuyền đánh cá; 竭澤而漁,豈不獲得? Tát cạn đầm mà bắt cá, thì lẽ nào không bắt được? (Lã thị Xuân thu);
② Kiếm chác, lấy bừa, chiếm đoạt bằng thủ đoạn bất chính.【漁利】ngư lợi [yúlì] a. Mưu lợi bất chính; b. Món lợi kiếm được bằng thủ đoạn bất chính: 坐收漁利 Ngồi không ngư ông đắc lợi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 漁
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典