Kanji Version 13
logo

  

  

thối [Chinese font]   →Tra cách viết của 淬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
thối
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nhúng vào nước
2. nhuộm
3. phạm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ dùng để dập tắt lửa. § Cũng như “thối” .
2. (Động) Tôi, rèn. § Đồ vật bằng sắt còn đang nung đỏ, đem bỏ vào nước cho cứng ngay. § Cũng như “thối” .
3. (Động) Bôi, nhiễm. ◇Chiến quốc sách : “Sử công dĩ dược thối chi” 使 (Yên sách tam ) Sai thợ lấy thuốc (độc) bôi vào (cái chủy thủ).
4. (Động) Mài, luyện.
5. (Động) Chìm vào trong nước.
Từ điển Thiều Chửu
① Tôi, rèn đồ sắt còn đang đỏ đem bỏ vào nước cho cứng ngay gọi là thối.
② Nhuộm.
③ Phạm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tôi, rèn. 【】 tôi hoả [cuìhuô] Tôi sắt;
② (văn) Ngâm, nhúng nước;
③ (văn) Nhuộm;
④ Phạm.

tuỵ
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhúng sắt nóng vào nước cho cứng — Nhúng vào. Nhuốm vào.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典