淬 thối [Chinese font] 淬 →Tra cách viết của 淬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
thối
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhúng vào nước
2. nhuộm
3. phạm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ dùng để dập tắt lửa. § Cũng như “thối” 焠.
2. (Động) Tôi, rèn. § Đồ vật bằng sắt còn đang nung đỏ, đem bỏ vào nước cho cứng ngay. § Cũng như “thối” 焠.
3. (Động) Bôi, nhiễm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Sử công dĩ dược thối chi” 使工以藥淬之 (Yên sách tam 燕策三) Sai thợ lấy thuốc (độc) bôi vào (cái chủy thủ).
4. (Động) Mài, luyện.
5. (Động) Chìm vào trong nước.
Từ điển Thiều Chửu
① Tôi, rèn đồ sắt còn đang đỏ đem bỏ vào nước cho cứng ngay gọi là thối.
② Nhuộm.
③ Phạm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tôi, rèn. 【淬火】 tôi hoả [cuìhuô] Tôi sắt;
② (văn) Ngâm, nhúng nước;
③ (văn) Nhuộm;
④ Phạm.
tuỵ
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhúng sắt nóng vào nước cho cứng — Nhúng vào. Nhuốm vào.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典