涪 phù [Chinese font] 涪 →Tra cách viết của 涪 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
phù
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Phù (ở tỉnh Tứ Xuyên của Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Phù” 涪, ở tỉnh Tứ Xuyên.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Phù.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sông Phù (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Phù giang, còn gọi là Nội giang, phát nguyên từ núi Tuyết lan tỉnh Tứ Xuyên.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典