涝 lao, lão, lạo →Tra cách viết của 涝 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
lao
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 澇.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sóng to, sóng cả;
② [Láo] Sông Lao (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 澇
lão
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 澇.
lạo
giản thể
Từ điển phổ thông
ngâm trong nước
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 澇.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngập, úng: 莊稼澇了 Mùa màng bị ngập; 防澆 Phòng úng;
② Úng thuỷ: 排澇 Tháo nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 澇
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典