浿 bái, phái, phối [Chinese font] 浿 →Tra cách viết của 浿 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
bái
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Phối” 浿. § Cũng đọc là “phái” hay “bái”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Phối. Cũng đọc là chữ phái hay chữ bái.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sông Bái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bái thuỷ 浿水.
Từ ghép
bái thuỷ 浿水
phái
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Phối” 浿. § Cũng đọc là “phái” hay “bái”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Phối. Cũng đọc là chữ phái hay chữ bái.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sông Bái.
phối
phồn thể
Từ điển phổ thông
sông Phối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Phối” 浿. § Cũng đọc là “phái” hay “bái”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Phối. Cũng đọc là chữ phái hay chữ bái.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典