浼 miễn, mỗi [Chinese font] 浼 →Tra cách viết của 浼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
miễn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: miễn miễn 浼浼)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vấy bẩn, làm nhơ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nhĩ yên năng mỗi ngã tai” 爾焉能浼我哉 (Vạn Chương hạ 萬章下) Ông làm sao vấy bẩn ta được.
2. (Động) Xin nhờ, thỉnh cầu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hữu ta tiểu sự, đặc lai thượng sát tương mỗi” 有些小事, 特來上剎相浼 (Đệ tứ hồi) Có chút việc, riêng lại nhà chùa thỉnh cầu.
3. Một âm là “miễn”. (Tính) “Miễn miễn” 浼浼 nước đầy ngang hai bờ, nước chảy mênh mông. ◇Thi Kinh 詩經: “Tân đài hữu thối, Hà thủy miễn miễn” 新臺有洒, 河水浼浼 (Bội phong 邶風, Tân đài 新臺) Cái đài mới có dáng cao chót vót, Nước sông Hoàng Hà mênh mông.
Từ điển Thiều Chửu
① Giây bẩn.
② Làm phiền người.
③ Một âm là miễn. Miễn miễn 浼浼 nước chảy đầy lòng sông (nước chảy bằng mặt).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vấy bẩn, làm nhơ bẩn: 爾焉能浼我哉! Ông làm sao có thể làm nhơ ta được! (Mạnh tử);
② Xin nhờ, yêu cầu, xin: 整復浼入言之 Lưu Chỉnh lại yêu cầu ông ta vào nói cho biết việc đó (Đào Tông Nghi: Xuyết canh lục);
③ 【浼浼】miễn miễn [mâimâi] (văn) Nước lớn mênh mông: 河水浼浼 Nước sông Hoàng mênh mông (Thi Kinh).
Từ ghép
miễn miễn 浼浼
mỗi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vấy bẩn, làm bẩn
2. làm phiền
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vấy bẩn, làm nhơ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nhĩ yên năng mỗi ngã tai” 爾焉能浼我哉 (Vạn Chương hạ 萬章下) Ông làm sao vấy bẩn ta được.
2. (Động) Xin nhờ, thỉnh cầu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hữu ta tiểu sự, đặc lai thượng sát tương mỗi” 有些小事, 特來上剎相浼 (Đệ tứ hồi) Có chút việc, riêng lại nhà chùa thỉnh cầu.
3. Một âm là “miễn”. (Tính) “Miễn miễn” 浼浼 nước đầy ngang hai bờ, nước chảy mênh mông. ◇Thi Kinh 詩經: “Tân đài hữu thối, Hà thủy miễn miễn” 新臺有洒, 河水浼浼 (Bội phong 邶風, Tân đài 新臺) Cái đài mới có dáng cao chót vót, Nước sông Hoàng Hà mênh mông.
Từ điển Thiều Chửu
① Giây bẩn.
② Làm phiền người.
③ Một âm là miễn. Miễn miễn 浼浼 nước chảy đầy lòng sông (nước chảy bằng mặt).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vấy bẩn, làm nhơ bẩn: 爾焉能浼我哉! Ông làm sao có thể làm nhơ ta được! (Mạnh tử);
② Xin nhờ, yêu cầu, xin: 整復浼入言之 Lưu Chỉnh lại yêu cầu ông ta vào nói cho biết việc đó (Đào Tông Nghi: Xuyết canh lục);
③ 【浼浼】miễn miễn [mâimâi] (văn) Nước lớn mênh mông: 河水浼浼 Nước sông Hoàng mênh mông (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nước lớn. Td: Mỗi mỗi ( mênh mông ) — Làm nhơ, bêu xấu — Đem công việc nhờ người khác.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典