Kanji Version 13
logo

  

  

giáng, hồng [Chinese font]   →Tra cách viết của 洚 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
giáng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nước tràn, ngập
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước chảy tràn. ◎Như: “giáng thủy” nước lụt. § Cũng đọc là “hồng thủy” . Cũng như là “hồng thủy” .
2. (Danh) Tên sông thời Xuân Thu, cùng với sông “Chương” là một. § Cũng viết là “giáng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Nước chảy tràn, có khi đọc là chữ hồng: nước lụt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nước ngập: Nước lụt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy tràn, không theo dòng.

hồng
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước chảy tràn. ◎Như: “giáng thủy” nước lụt. § Cũng đọc là “hồng thủy” . Cũng như là “hồng thủy” .
2. (Danh) Tên sông thời Xuân Thu, cùng với sông “Chương” là một. § Cũng viết là “giáng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Nước chảy tràn, có khi đọc là chữ hồng: nước lụt.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典