泾 kinh, kính →Tra cách viết của 泾 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
kinh
giản thể
Từ điển phổ thông
sông Kinh
Từ điển Trần Văn Chánh
Sông Kinh (chảy qua hai tỉnh Cam Túc và Thiểm Tây, Trung Quốc).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 涇
kính
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 涇.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典