泸 lô, lư →Tra cách viết của 泸 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
lô
giản thể
Từ điển phổ thông
(tên sông)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 瀘.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lô Thuỷ: 1. Chỉ đoạn sông Kim Sa từ Nghi Tân trở lên, chỗ giáp giới giữa Tứ Xuyên và Vân Nam; 2. Chỉ sông Nộ Giang ngày nay.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 瀘
lư
giản thể
Từ điển phổ thông
(tên sông)
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典