泱 áng, ương [Chinese font] 泱 →Tra cách viết của 泱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
anh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngùn ngụt, khí mây ùn lên.
2. (Tính) Sâu thẳm, mông mênh. § Xem “ương ương” 泱泱.
3. Một âm là “anh”. § Thông “anh” 英.
áng
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Ương ương 泱泱 sâu thẳm, mông mênh.
② Ngùn ngụt, khí mây ùn lên.
③ Một âm là áng. Bát ngát.
ương
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khí bốc ngùn ngụt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngùn ngụt, khí mây ùn lên.
2. (Tính) Sâu thẳm, mông mênh. § Xem “ương ương” 泱泱.
3. Một âm là “anh”. § Thông “anh” 英.
Từ điển Thiều Chửu
① Ương ương 泱泱 sâu thẳm, mông mênh.
② Ngùn ngụt, khí mây ùn lên.
③ Một âm là áng. Bát ngát.
Từ điển Trần Văn Chánh
【泱泱】ương ương [yangyang] (văn) ① Mênh mông, sâu thẳm, bao la;
② Đường đường: 泱泱大國 Đường đường một nước lớn;
③ Ùn ùn, ngùn ngụt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước lớn và sâu. Mêng mông sâu thẳm.
Từ ghép
ương ương 泱泱
ưởng
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ưởng uất 泱鬰: Nhiều. Thịnh — Một âm là Ương. Xem Ương.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典