沧 thương →Tra cách viết của 沧 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
thương
giản thể
Từ điển phổ thông
1. rét lạnh
2. biển khơi, mênh mông
3. chất lượng
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “thương” 滄.
2. Giản thể của chữ 滄.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Biển khơi, mênh mông, màu xanh nước biển: 滄海 Biển xanh;
② (văn) Rét lạnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 滄
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典