沔 miện [Chinese font] 沔 →Tra cách viết của 沔 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
miễn
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy tràn đầy — Tên sông, tức Miễn thuỷ, thuộc tỉnh Thiểm Tây.
miện
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Miện
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Miện”, ở tỉnh Thiểm Tây.
2. (Tính) Giàn giụa (nước chảy).
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Miện.
② Nước chảy giàn giụa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (Nước chảy) ràn rụa;
② [Miăn] Tên sông: 沔水 Sông Miện (khúc sông trên của Hán Thuỷ ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典