沉 thẩm, trấm, trầm →Tra cách viết của 沉 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
thẩm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chìm
2. lặn
trấm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ném xuống nước
trầm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chìm
2. lặn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chìm, đắm. ◎Như: “trầm một” 沉沒 chìm đắm, “thạch trầm đại hải” 石沉大海 đá chìm đáy biển.
2. (Động) Sụt, lún. ◎Như: “địa cơ hạ trầm” 地基下沉 nền đất lún xuống.
3. (Động) Mai một, luân lạc. ◇Tả Tư 左思: “Anh tuấn trầm hạ liêu” 英俊沉下僚 (Vịnh sử 詠史) Anh hùng rớt xuống hạng tầm thường.
4. (Động) Sa sầm, tối sầm. ◎Như: “trầm hạ kiểm lai” 沉下臉來 sa sầm mặt xuống.
5. (Động) Say đắm, mê muội. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thường dân nịch ư tập tục, học giả trầm ư sở văn” 常民溺於習俗, 學者沉於所聞 (Vũ Linh Vương bình trú nhàn cư 武靈王平晝間居) Dân thường thì chìm ngập nơi thói tục, người có học thì mê đắm ở cái học (trong sách vở).
6. (Động) Tiềm tàng, ẩn ở trong không lộ ra ngoài.
7. (Tính) Nặng. ◎Như: “giá cá tương hận trầm” 這個箱子得沈 cái rương này rất nặng.
8. (Tính) Sâu, sâu kín. ◎Như: “thâm trầm” 深沉 sâu sắc.
9. (Tính) Lâu, kéo dài. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Đa bệnh trầm niên khổ vô kiện” 多病沉年苦無健 (Bệnh hậu quá Vương Ỷ ẩm tặng ca 病後過王倚飲贈歌) Nhiều bệnh lâu năm khổ không được mạnh khỏe.
10. (Phó) Nhiều, thâm. ◎Như: “trầm túy” 沉醉 say khướt, “trầm thụy” 沉睡 ngủ say.
11. § Cũng viết là “trầm” 沈.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trầm 沈.
Từ ghép 7
lục trầm 陸沉 • thăng trầm 升沉 • trầm luân 沉沦 • trầm luân 沉淪 • trầm mặc 沉默 • trầm ngâm 沉吟 • trầm trọng 沉重
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典