汉 hán →Tra cách viết của 汉 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 水 (3 nét)
Ý nghĩa:
hán
giản thể
Từ điển phổ thông
1. đời nhà Hán
2. sông Hán
3. sông Ngân Hà
4. người Trung Quốc nói chung
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 漢.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 漢
Từ điển Trần Văn Chánh
① Người đàn ông, ông, hán: 老漢 Ông cụ già; 庄稼漢 Người làm ruộng; 男子漢 Đàn ông; 好漢 Hảo hán, người đàn ông dũng cảm hay cứu giúp người; 英雄漢 Người đàn ông anh hùng, anh hùng hảo hán;
② Sông Hán;
③ [Hàn] Đời Hán (Trung Quốc, 206 năm trước công nguyên–năm 220 sau công nguyên);
④ [Hàn] (Dân tộc) Hán.【漢族】Hán tộc [Hàn zú] Dân tộc Hán, Hán tộc;
⑤ [Hàn] Nước Hán, nước Trung Quốc, nước Tàu.
Từ ghép 1
a la hán 阿罗汉
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典