殃 ương [Chinese font] 殃 →Tra cách viết của 殃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 歹
Ý nghĩa:
ương
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sự rủi ro, tai vạ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tai họa, vạ. ◎Như: “tao ương” 遭殃 gặp họa, “trì ngư chi ương” 池魚之殃 khi không mắc vạ (cá trong ao chết vì người ta tát cạn nước). § Xem thêm: “trì ngư chi ương” 池魚之殃.
2. (Động) Hại, làm hại. ◎Như: “họa quốc ương dân” 禍國殃民 hại nước hại dân.
Từ điển Thiều Chửu
① Tai nạn, vạ.
② Hại, làm hại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tai hoạ, tai ương: 遭殃 Gặp tai ương, mắc hoạ;
② (Gây) hại: 禍國殃民 Hại nước hại dân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xấu. Có hại — Tai hoạ. Truyện Lục Vân Tiên : » Sau dù gặp phải tai ương «.
Từ ghép
bệnh quốc ương dân 病國殃民 • cữu ương 咎殃 • di ương 遺殃 • tai ương 災殃 • trì ngư chi ương 池魚之殃
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典