歙 hấp, thiệp [Chinese font] 歙 →Tra cách viết của 歙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 欠
Ý nghĩa:
hấp
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hấp thụ
2. hút vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hút vào. § Cũng như “hấp” 吸.
2. (Phó) Đồng lòng, đều cả, nhất trí.
3. Một âm là “thiệp”. (Danh) Tên huyện ở tỉnh An Huy, nổi tiếng sản xuất nghiên mực rất tốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Hút vào, cùng một nghĩa với chữ hấp 吸.
② Tên đất.
③ Cùng nghĩa với chữ hấp 翕.
④ Cùng nghĩa với chữ 脅.
⑤ Một âm là thiệp. Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hít, hút vào (như 吸, bộ 口);
② (văn) Như 翕 (bộ 羽).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thâu thập, gom góp — Tụ họp lại.
Từ ghép
hấp nhiên 歙然
thiệp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hút vào. § Cũng như “hấp” 吸.
2. (Phó) Đồng lòng, đều cả, nhất trí.
3. Một âm là “thiệp”. (Danh) Tên huyện ở tỉnh An Huy, nổi tiếng sản xuất nghiên mực rất tốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Hút vào, cùng một nghĩa với chữ hấp 吸.
② Tên đất.
③ Cùng nghĩa với chữ hấp 翕.
④ Cùng nghĩa với chữ 脅.
⑤ Một âm là thiệp. Tên đất.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典