歃 sáp [Chinese font] 歃 →Tra cách viết của 歃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 欠
Ý nghĩa:
sáp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
uống, nuốt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) “Sáp huyết” 歃血 uống máu ăn thề. § Thời xưa khi thề, lấy máu muông sinh bôi lên miệng để tỏ lòng thủ tín không hối tiếc. § Cũng gọi là “tiệp huyết” 啑血.
Từ điển Thiều Chửu
① Uống, nuốt, như sáp huyết 歃血 uống máu ăn thề.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Uống, nuốt: 歃 血 Uống máu ăn thề.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Uống vào miệng — Bôi vào.
Từ ghép
sáp huyết 歃血
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典