檐 diêm, thiềm [Chinese font] 檐 →Tra cách viết của 檐 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
diêm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mái hiên, mái nhà
2. vành mũ, diềm mũ
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như chữ 簷.
Từ điển Thiều Chửu
① Mái tranh, giọt tranh.
② Vành mũ, ta quen đọc là chữ thiềm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 檐 (bộ 木).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mái (nhà), hiên, mái hiên: 在屋檐下 Dưới mái hiên;
② Vành (nón...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mái hiên chìa ra — Phàm cái gì che vật khác, trông như cái mái nhà đều gọi là Diêm — Cái hành lang.
thiềm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mái hiên, mái nhà
2. vành mũ, diềm mũ
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như chữ 簷.
Từ điển Thiều Chửu
① Mái tranh, giọt tranh.
② Vành mũ, ta quen đọc là chữ thiềm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mái (nhà), hiên, mái hiên: 在屋檐下 Dưới mái hiên;
② Vành (nón...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mái hiên nhà.
Từ ghép
ốc thiềm 屋檐
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典