檃 ổn [Chinese font] 檃 →Tra cách viết của 檃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
ổn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Ổn quát” 檃栝: (1) Khí cụ dùng để nắn sửa đồ gỗ cong cho ngay. § Nắn cho khỏi cong là “ổn”, nắn cho vuông là “quát”. (2) Tên thể văn, hàm ẩn văn nghĩa của tiền nhân. § Cũng viết là “ẩn quát” 隱栝.
Từ điển Thiều Chửu
① Ổn quát 檃括 cái đồ để nắn các đồ cong queo. Nắn cho khỏi cong là ổn, xắn cho vuông là quát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dụng cụ để uốn thẳng những vật bị cong.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典