樛 cù [Chinese font] 樛 →Tra cách viết của 樛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
cù
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây cù, cây si
2. treo rủ xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cây có cành cong và rủ xuống. ◇Thi Kinh 詩經: “Nam hữu cù mộc, Cát lũy luy chi” 南有樛木, 葛藟纍之 (Chu nam 周南, Cù mộc 兔罝) Phía nam có cây cong rủ xuống, Dây sắn quấn vào.
2. (Động) Quấn quanh, ràng rịt, triền nhiễu.
3. (Động) Tìm kiếm, tham cầu.
4. (Danh) Họ “Cù”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây cù (cây si).
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thực) Cây si;
② (văn) Cành rũ xuống;
③ (văn) Vướng, xoắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây lớn, có bóng mát. Cũng gọi là Cù mộc. Chỉ người vợ lớn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Một cây cù một biết chen đường nào «.
Từ ghép
cù ấm 樛蔭
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典