Kanji Version 13
logo

  

  

tạm, thiễm [Chinese font]   →Tra cách viết của 槧 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
thiễm
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu
① Cái vát viết, nay gọi là bản in gỗ là tạm, bản cũ gọi là cổ tạm . Cũng đọc là thiễm.

tiệm
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm gỗ dùng làm bản in, nhưng chưa khắc chữ.



tạm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. bản gỗ để viết
2. bản in (hay bản dịch) sách
3. thư từ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bản in gỗ, mộc bản.
2. (Danh) Thư trát, thư từ.
3. (Danh) Bản sách cổ. ◎Như: “cổ tạm” bản cổ thư.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vát viết, nay gọi là bản in gỗ là tạm, bản cũ gọi là cổ tạm . Cũng đọc là thiễm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bản gỗ để viết;
② Bản in (hay bản dịch) (sách);
③ Thư từ.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典