榦 cán, hàn [Chinese font] 榦 →Tra cách viết của 榦 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
cán
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mình, thân
2. gốc cây
3. cán, chuôi
4. tài năng, được việc
5. thành giếng, miệng giếng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cột chống đỡ hai bên tường.
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu của sự vật.
3. Một âm là “hàn”. (Danh) Lan can bao quanh giếng. § Thông “hàn” 韓.
Từ điển Thiều Chửu
① Trinh cán 楨榦 cái cột góc tường.
② Gốc cây.
③ Cái lan can chắn giếng, cũng đọc là chữ hàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gốc cây;
② Trụ tường. Xem 楨.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cành cây. Ngay thẳng.
hàn
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cột chống đỡ hai bên tường.
2. (Danh) Bộ phận chủ yếu của sự vật.
3. Một âm là “hàn”. (Danh) Lan can bao quanh giếng. § Thông “hàn” 韓.
Từ điển Thiều Chửu
① Trinh cán 楨榦 cái cột góc tường.
② Gốc cây.
③ Cái lan can chắn giếng, cũng đọc là chữ hàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lan can bao quanh giếng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典