Kanji Version 13
logo

  

  

doanh [Chinese font]   →Tra cách viết của 楹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
doanh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cột nhà
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cột nhà, cột nói chung. ◇Tư trị thông giám : “Tức dĩ đầu kích doanh, lưu huyết bị diện” , (Quang Vũ đế kiến vũ ) Liền lấy đầu đập vào cột nhà, chảy máu trên mặt.
2. (Danh) Lượng từ, đơn vị ngày xưa để đếm số gian nhà. ◎Như: “kỉ doanh” mấy gian. ◇Lâm Thư : “Ốc ngũ doanh, tiền hiên chủng trúc sổ thập can” , 竿 (Thương hà tinh xá hậu hiên kí ) Nhà năm gian, hiên trước trồng trúc mấy chục cây.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cột, tính xem nhà có mấy gian gọi là kỉ doanh .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cột nhà;
② (loại) Gian (nhà).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cột chính trong nhà. Cột nhà — Tiếng dùng để đếm số nhà cửa. Chẳng hạn Nhất doanh ( một ngôi nhà ) — Tên người, tức Trịnh Doanh, tức Minh Đô Vương ( 1770-1767 ), làm chúa từ 1740 tới lúc mất. Tác phẩm để lại có Kiền nguyên thi tập, gồm các bài thơ chữ Hán và chữ Nôm.
Từ ghép
doanh liên



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典