楝 luyện [Chinese font] 楝 →Tra cách viết của 楝 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
luyện
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây xoan
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây xoan. § Quả nó gọi là “khổ luyện tử” 苦楝子 dùng làm thuốc lị, tục gọi là “kim linh tử” 金鈴子. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhất đình sơ vũ luyện hoa khai” 一庭疏雨楝花開 (Mộ xuân tức sự 暮春即事) Đầy sân mưa phùn nhẹ, hoa xoan nở.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây xoan, quả nó gọi là khổ luyện tử 苦楝子 dùng làm thuốc lị, tục gọi là kim linh tử 金鈴子.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Cây xoan. Cg. 金鈴子 [jinlíngzi].
Từ ghép
khổ luyện tử 苦楝子
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典