楙 mậu [Chinese font] 楙 →Tra cách viết của 楙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
mậu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tốt tươi
2. cây mậu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “mậu”, tức là cây “mộc qua” 木瓜.
2. (Tính) Tốt tươi. § Thông “mậu” 茂.
Từ điển Thiều Chửu
① Tốt tươi, cùng một nghĩa với chữ mậu 茂.
② Cây mậu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cây hộ (thời xưa dùng làm tên bắn);
② Thô sơ không bền chắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tươi tốt xum xuê của cây cối.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典