楗 kiển, kiện→Tra cách viết của 楗 trên Jisho↗ Từ điển hán nôm
Số nét: 12 nét -
Bộ thủ: 木 (4 nét)
Ý nghĩa:
kiển Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Dùng như chữ Kiển 蹇— Một âm là kiện. kiện Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Cái then cửa. Thanh gỗ cài cửa — Một âm là Kiển.