Kanji Version 13
logo

  

  

mộng [Chinese font]   →Tra cách viết của 梦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
mông
giản thể

Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “mộng” .
2. Giản thể của chữ .

mộng
giản thể

Từ điển phổ thông
1. mơ, mộng, chiêm bao
2. mơ tưởng, ao ước
3. họ Mộng
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “mộng” .
2. Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ mộng .
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem (bộ ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giấc mơ, giấc mộng, giấc chiêm bao: Cơn ác mộng;
② Mê, nằm mơ, nằm mộng, chiêm bao: Nằm mê thấy, chiêm bao thấy;
③ Mộng tưởng, ao ước;
④ [Mèng] (Họ) Mộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết giản dị của chữ Mộng .
Từ ghép
ác mộng • mộng ảo • mộng cảnh • mộng di • mộng kiến • mộng mị • mộng thoại • mộng tưởng • mộng yểm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典