梦 mộng [Chinese font] 梦 →Tra cách viết của 梦 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
mông
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “mộng” 夢.
2. Giản thể của chữ 夢.
mộng
giản thể
Từ điển phổ thông
1. mơ, mộng, chiêm bao
2. mơ tưởng, ao ước
3. họ Mộng
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “mộng” 夢.
2. Giản thể của chữ 夢.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ mộng 夢.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 夢 (bộ 夕).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giấc mơ, giấc mộng, giấc chiêm bao: 惡夢 Cơn ác mộng;
② Mê, nằm mơ, nằm mộng, chiêm bao: 夢見 Nằm mê thấy, chiêm bao thấy;
③ Mộng tưởng, ao ước;
④ [Mèng] (Họ) Mộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết giản dị của chữ Mộng 夢.
Từ ghép
ác mộng 恶梦 • mộng ảo 梦幻 • mộng cảnh 梦境 • mộng di 梦遗 • mộng kiến 梦见 • mộng mị 梦寐 • mộng thoại 梦话 • mộng tưởng 梦想 • mộng yểm 梦魘
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典