Kanji Version 13
logo

  

  

cối  →Tra cách viết của 桧 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét)
Ý nghĩa:
cối
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cây cối (một loài thông)
2. nước cối
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ .
Từ điển Trần Văn Chánh
Như
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thực) Cây cối (một loại thông);
② [Guì] Nước Cối. Xem [huì].
Từ điển Trần Văn Chánh
Cối (dùng trong tên người): Tần Cối (một gian thần thời Nam Tống). Xem [guì].

Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典