Kanji Version 13
logo

  

  

ngôi, nguy [Chinese font]   →Tra cách viết của 桅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
nguy
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cột buồm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cột buồm. ◎Như: “thuyền ngôi” cột treo buồm trên thuyền. § Ta quen đọc là “nguy”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cột buồm, ta quen đọc là chữ nguy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cột buồm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc Ngôi. Xem Ngôi.

ngôi
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cột buồm. ◎Như: “thuyền ngôi” cột treo buồm trên thuyền. § Ta quen đọc là “nguy”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cột buồm, ta quen đọc là chữ nguy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cột buồm của thuyền buồm. Cũng dọc Nguy.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典