桄 quang, quáng [Chinese font] 桄 →Tra cách viết của 桄 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
quang
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: quang lang 桄榔)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái suốt ngang. ◎Như: “môn quáng” 門桄 suốt ngang cửa, “chức ki quáng” 織機桄 suốt ngang khung cửi.
2. (Danh) Lượng từ: cuộn (dây, sợi, v.v.). ◎Như: “nhất quáng mao tuyến” 一桄毛線 một cuộn len.
3. Một âm nữa là “quang”. (Danh) “Quang lang” 桄榔 cây đoác, giống cây dừa, trong lõi có phấn vàng làm bánh ăn được. § Cũng viết là “quang lang” 桄榔.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái suốt ngang khung cửi, cái bậc thang, vì thế nên nói về cái cơ sở của sự vật gì gọi là sơ quáng 初桄.
② Một âm nữa là quang. Quang lang 桄榔 cây quang lang, trong lõi cây có phấn vàng làm bánh ăn được (một loài cây giống cây dừa).
Từ điển Trần Văn Chánh
【桄榔】 quang lang [guangláng] (thực) Cây đoác. Xem 桄 [guàng].
Từ ghép
quang lang 桄桹
quáng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái suốt ngang khung cửi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái suốt ngang. ◎Như: “môn quáng” 門桄 suốt ngang cửa, “chức ki quáng” 織機桄 suốt ngang khung cửi.
2. (Danh) Lượng từ: cuộn (dây, sợi, v.v.). ◎Như: “nhất quáng mao tuyến” 一桄毛線 một cuộn len.
3. Một âm nữa là “quang”. (Danh) “Quang lang” 桄榔 cây đoác, giống cây dừa, trong lõi có phấn vàng làm bánh ăn được. § Cũng viết là “quang lang” 桄榔.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái suốt ngang khung cửi, cái bậc thang, vì thế nên nói về cái cơ sở của sự vật gì gọi là sơ quáng 初桄.
② Một âm nữa là quang. Quang lang 桄榔 cây quang lang, trong lõi cây có phấn vàng làm bánh ăn được (một loài cây giống cây dừa).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cuộn lại;
② (loại) Cuộn: 一桄線 Một cuộn dây;
③ (văn) Cái suốt ngang khung cửi. Xem 桄 [guang].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thanh gỗ ngang.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典