栝 quát [Chinese font] 栝 →Tra cách viết của 栝 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
quát
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây quát, cây cối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đuôi mũi tên, bộ phận gắn tên vào dây cung.
2. (Danh) Tức cây “cối” 檜.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây quát, tức là cây cối.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cây cối. Xem 檜 (1) nghĩa ①;
② 【栝樓】 quát lâu [gualóu] Một loài cỏ sống lâu, có thể làm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 干栝.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đầu mũi tên — Tên một loài cây lớn, gỗ giống như gỗ thông — Một âm là Thiệm. Xem Thiệm.
Từ ghép
ẩn quát 檼栝 • ẩn quát 櫽栝 • ẩn quát 隱栝
thiến
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Que đốt.
thiệm
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Củi đun bếp — Xem Quát.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典