柚 dữu, trục [Chinese font] 柚 →Tra cách viết của 柚 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
dữu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây bưởi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây bưởi. § Họ cây cam quýt, quả to (lat. Citrus maxima).
2. Một âm là “trục”. (Danh) Cái thoi dệt cửi. § Xem “trữ” 杼.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây dữu (cây quýt quả nhỏ). Một thứ cây có quả ăn được.
② Một âm là trục. Cái thoi, đồ dùng để dệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bưởi, quả bưởi, cây bưởi. Xem 柚 [yóu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây gần giống cây cam — Một âm là Trục.
trục
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con thoi (để dệt vải)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây bưởi. § Họ cây cam quýt, quả to (lat. Citrus maxima).
2. Một âm là “trục”. (Danh) Cái thoi dệt cửi. § Xem “trữ” 杼.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây dữu (cây quýt quả nhỏ). Một thứ cây có quả ăn được.
② Một âm là trục. Cái thoi, đồ dùng để dệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【柚木】trục mộc [yóumù] (thực) Cây tếch, gỗ tếch;
② (văn) Cái thoi (để dệt). Xem 柚 [yòu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khúc gỗ tròn để xoay, để lăn, để cán.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典