晟 thạnh, thịnh [Chinese font] 晟 →Tra cách viết của 晟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
thạnh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sự rực rỡ của mặt trời, sự chói lọi
2. sáng
3. lửa cháy rần rật
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng, rực rỡ, chói lọi. ◇Hác Kinh 郝經: “Phủ khám húc nhật thịnh” 俯瞰旭日晟 (Nguyên cổ thượng Nguyên học sĩ 原古上元學士) Cúi xem mặt trời mới mọc rực rỡ.
2. (Tính) Hưng thịnh.
3. (Động) Khen ngợi.
4. § Ta quen đọc là “thạnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sáng.
② Mặt trời rực rỡ.
③ Lửa cháy rần rật. Ta quen đọc là chữ thạnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sự rực rỡ của mặt trời, sự chói lọi;
② Sáng;
③ (Lửa cháy) rần rật.
thịnh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sự rực rỡ của mặt trời, sự chói lọi
2. sáng
3. lửa cháy rần rật
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng, rực rỡ, chói lọi. ◇Hác Kinh 郝經: “Phủ khám húc nhật thịnh” 俯瞰旭日晟 (Nguyên cổ thượng Nguyên học sĩ 原古上元學士) Cúi xem mặt trời mới mọc rực rỡ.
2. (Tính) Hưng thịnh.
3. (Động) Khen ngợi.
4. § Ta quen đọc là “thạnh”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sáng.
② Mặt trời rực rỡ.
③ Lửa cháy rần rật. Ta quen đọc là chữ thạnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Sự rực rỡ của mặt trời, sự chói lọi;
② Sáng;
③ (Lửa cháy) rần rật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng sủa. Sáng rực.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典