斿 du [Chinese font] 斿 →Tra cách viết của 斿 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ:
Ý nghĩa:
du
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lèo cờ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lèo cờ.
2. (Động) § Cũng như “du” 游.
Từ điển Thiều Chửu
① Lèo cờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Phấp phới;
② Lang thang tự do;
③ Lèo cờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nổi trên mặt nước — Bơi — Như chữ Du 游 — Một âm là Lưu. Xem âm Lưu.
lưu
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lèo cờ, giải cờ, tua cờ — Viên ngọc đeo thòng xuống củ mũ miện thời cổ — Một âm là Du. Xem Du.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典