斠 các, dác [Chinese font] 斠 →Tra cách viết của 斠 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 斗
Ý nghĩa:
các
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Ao (lường) cái đấu, cái hộc cho bằng cho đúng. Cũng đọc là chữ các.
dác
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ao (lường) cái đấu cho bằng để đo
Từ điển Thiều Chửu
① Ao (lường) cái đấu, cái hộc cho bằng cho đúng. Cũng đọc là chữ các.
giác
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gạt cho bằng (cái đấu, cái hộc, khi đong thóc, lúa, các loại cốc).
2. (Động) Hiệu chính.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái que để lường (gạo...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gạt ngang cho bằng. Thời xưa đong thóc gạo, thường cầm một khúc cây nhỏ gạt ngang miệng đấu cho bằng, gọi là Giác.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典