擥 lãm [Chinese font] 擥 →Tra cách viết của 擥 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
lãm
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nắm cả, giữ hết
2. nhận thầu
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “lãm” 攬.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ lãm 攬.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 攬.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hái lấy. Bứt lấy — Cầm nắm trong tay. Như chữ Lãm 㩜.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典