撈 lao, liệu [Chinese font] 撈 →Tra cách viết của 撈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
lao
phồn thể
Từ điển phổ thông
mò, lặn bắt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mò, vớt. ◎Như: “lao ngư” 撈魚 mò cá, “thủy trung lao nguyệt” 水中撈月 mò trăng đáy nước.
2. (Động) Vơ vét, kiếm chác (đoạt lấy một cách bất chính). ◎Như: “lao du thủy” 撈油水 chiếm đoạt tiền của bằng thủ đoạn bất chính, “tha sấn ki lao liễu nhất bút” 他趁機撈了一筆 hắn thừa cơ kiếm chác một món tiền.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “liệu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mò, lặn vào trong nước mà mò vật gì lên gọi là lao, như lao ngư 撈魚 mò cá, cũng đọc là chữ liệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vớt, mò: 撈魚 Vớt cá, mò cá; 海底撈針 Đáy biển mò kim; 撈浮萍 Vớt bèo;
② Vơ vét, kiếm chác: 趁機撈一把 Thừa cơ vơ một mẻ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cho tay xuống nước mà mò, tìm kiếm.
Từ ghép
thuỷ để lao châm 水底撈針
liệu
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mò, vớt. ◎Như: “lao ngư” 撈魚 mò cá, “thủy trung lao nguyệt” 水中撈月 mò trăng đáy nước.
2. (Động) Vơ vét, kiếm chác (đoạt lấy một cách bất chính). ◎Như: “lao du thủy” 撈油水 chiếm đoạt tiền của bằng thủ đoạn bất chính, “tha sấn ki lao liễu nhất bút” 他趁機撈了一筆 hắn thừa cơ kiếm chác một món tiền.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “liệu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Mò, lặn vào trong nước mà mò vật gì lên gọi là lao, như lao ngư 撈魚 mò cá, cũng đọc là chữ liệu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vớt, mò: 撈魚 Vớt cá, mò cá; 海底撈針 Đáy biển mò kim; 撈浮萍 Vớt bèo;
② Vơ vét, kiếm chác: 趁機撈一把 Thừa cơ vơ một mẻ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典