搨 tháp [Chinese font] 搨 →Tra cách viết của 搨 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
tháp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rập in
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rập in, dùng giấy mực rập vào bia cũ để lấy văn. § Thông “tháp” 拓.
Từ điển Thiều Chửu
① Rập lấy, lấy giấy mực rập vào các tấm bia cũ để lấy văn gọi là tháp.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rập bia, rập bản chữ viết hoặc hình vẽ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tháp 搭.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典