搒 bang, bãng [Chinese font] 搒 →Tra cách viết của 搒 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
bang
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đánh đòn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chèo, chống thuyền. Cũng như “bảng” 榜.
2. Một âm là “bang”. (Động) Che giấu.
3. (Động) Đánh (bằng gậy, bằng roi). ◇Minh sử 明史: “Trú dạ bang tấn” 晝夜搒訊 (Hải Thụy truyện 海瑞傳) Ngày đêm đánh đập tra khảo.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẩy thuyền lên. Một âm là bang. Ðánh đòn.
bàng
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đánh đòn.
bành
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ta quen đọc là Bảng.
bảng
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chèo, chống thuyền. Cũng như “bảng” 榜.
2. Một âm là “bang”. (Động) Che giấu.
3. (Động) Đánh (bằng gậy, bằng roi). ◇Minh sử 明史: “Trú dạ bang tấn” 晝夜搒訊 (Hải Thụy truyện 海瑞傳) Ngày đêm đánh đập tra khảo.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðẩy thuyền lên. Một âm là bang. Ðánh đòn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đẩy thuyền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh bằng roi, gậy. Cũng đọc Bành.
Từ ghép
khoa bảng 科搒 • khoa bảng tiêu kì 科搒標奇
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典