掺 sam, sảm, tham, tiêm →Tra cách viết của 掺 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手 (3 nét)
Ý nghĩa:
sam
giản thể
Từ điển phổ thông
trộn, hoà, nhào, quấy
Từ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ 摻.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 攙 nghĩa
②;
② (văn) Nhỏ nhắn, thon thon;
③ (văn) Cầm;
④ (văn) Tên hồi trống (hồi trống tham).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 摻
sảm
giản thể
Từ điển phổ thông
túm lấy, níu lấy
Từ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ 摻.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 攙 nghĩa
②;
② (văn) Nhỏ nhắn, thon thon;
③ (văn) Cầm;
④ (văn) Tên hồi trống (hồi trống tham).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 摻
tham
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ 摻.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 攙 nghĩa
②;
② (văn) Nhỏ nhắn, thon thon;
③ (văn) Cầm;
④ (văn) Tên hồi trống (hồi trống tham).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 摻
tiêm
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. § Giản thể của chữ 摻.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典