憒 hội [Chinese font] 憒 →Tra cách viết của 憒 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
hội
phồn thể
Từ điển phổ thông
rối ruột, nhầm lẫn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rối ruột, hồ đồ, hôn mê, hỗn loạn. ◎Như: “hội náo” 憒鬧 rối loạn, náo động, “hôn hội hồ đồ” 昏憒糊塗 không hiểu sự lí gì cả. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hựu tri Bảo Ngọc thất ngọc dĩ hậu, thần chí hôn hội, y dược vô hiệu” 又知寶玉失玉以後, 神志惛憒, 醫藥無效 (Đệ cửu thập lục hồi) Lại biết rằng Bảo Ngọc từ khi mất ngọc, tâm thần mê mẩn, thuốc thang không công hiệu.
Từ điển Thiều Chửu
① Rối ruột, không hiểu sự lí gì gọi là hôn hội hồ đồ 昏憒糊塗.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hồ đồ, hôn mê, hôn loạn, rối ruột.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng dạ rối loạn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典