憊 bại [Chinese font] 憊 →Tra cách viết của 憊 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
bại
phồn thể
Từ điển phổ thông
mỏi mệt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mỏi mệt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhi lai, dư lão bại, thể trọng chuyết, bất năng hành, đắc nhữ nhất vãng” 兒來, 余老憊, 體重拙, 不能行, 得汝一往 (Thâu đào 偷桃) Con lại đây, ta già yếu mệt mỏi, xác nặng vụng về, đi không được, nhờ con đi hộ.
Từ điển Thiều Chửu
① Mỏi mệt. Mệt quá gọi là bại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mỏi mệt: 疲憊 Mỏi nhừ, mệt nhoài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất mệt nhọc — Bệnh nặng.
bị
phồn thể
Từ điển phổ thông
mỏi mệt
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất mỏi mệt.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典