恝 kiết [Chinese font] 恝 →Tra cách viết của 恝 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
kiết
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quên bẵng đi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Không lo buồn.
2. (Tính) Không để ý. ◎Như: “kiết trí” 恝置 không quan tâm, mặc kệ.
Từ điển Thiều Chửu
① Quên bẵng, coi thường, gặp sự buồn cũng coi thường không lấy làm buồn gọi là kiết.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lơ là, quên bẵng, trong lòng không có gì bận bịu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lơ đãng, không để ý — Không thèm để ý tới.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典