怍 tạc [Chinese font] 怍 →Tra cách viết của 怍 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
tạc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tủi thẹn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hổ thẹn, xấu hổ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Ngưỡng bất quý ư thiên, phủ bất tạc ư nhân” 仰不愧於天, 俯不怍於人 (Tận tâm thượng 盡心上) Ngẩng lên không thẹn với trời, cúi xuống không hổ với người.
2. (Động) Biến sắc mặt. ◎Như: “nhan sắc vô tạc” 顏色毋怍 vẻ mặt không đổi.
Từ điển Thiều Chửu
① Tủi thẹn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xấu hổ, tủi thẹn, hổ thẹn: 慚怍 Xấu hổ, hổ thẹn, thẹn, thẹn thùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hổ thẹn — Sắc mặt thay đổi vì thẹn.
Từ ghép
tàm tạc 慙怍
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典