忳 chuân, truân, đồn →Tra cách viết của 忳 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 心 (3 nét)
Ý nghĩa:
chuân
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ hết lòng — Một âm là Đồn.
truân
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Buồn bực, phiền muộn.
đồn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Buồn bực, phiền muộn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ lo lắng trong lòng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典