彥 ngạn [Chinese font] 彥 →Tra cách viết của 彥 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 彡
Ý nghĩa:
ngạn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kẻ sĩ gồm cả tài đức
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người tài đức xuất chúng. ◎Như: “tuấn ngạn” 俊彥 tuấn kiệt, “thạc ngạn” 碩彥 người có tài học ưu tú.
Từ điển Thiều Chửu
① Kẻ sĩ đẹp giỏi (kiêm cả tài đức).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Người học giỏi (có đức có tài), học giả uyên bác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người học trò đẹp đẽ, kẻ nho sĩ giỏi — Tên người, tức Nguyễn Trung Ngạn, danh sĩ đời Trần, sinh 1289, mất 1370, hiệu là Giới Hiên, tự là Bang Trực, người làng Thổ hoàng huyện Ân thi tỉnh Hưng yên, Bắc phần Việt Nam, đậu Hoàng Giáp năm 1304, niên hiệu Hưng long 12 đời Anh Tông, trải thời ba đời vua gồm Minh Tông, Hiến Tông và Dụ Tông, có nhiều công trận, làm tới chức Thượng thư Hữu Bậc Trụ quốc, tước Khai luyện Bá. Thơ chữ Hán có Giới Hiên thi tập.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典