Kanji Version 13
logo

  

  

khoắc [Chinese font]   →Tra cách viết của 彍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 弓
Ý nghĩa:
khoách
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giương (cung, nỏ). ◎Như: “thập tặc khoách nỗ, bách lại bất cảm tiền” , mười tên giặc giương nỏ, trăm quan không dám tiến tới.

khoắc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
giương nỏ
Từ điển Thiều Chửu
① Dương nỏ, binh túc vệ nhà Ðường gọi là khoắc kị
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giương hết dây cung: Mười tên giặc giương cung, một trăm kẻ lại không dám tiến bước (Hán thư).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khoắc .



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典