强 cường [Chinese font] 强 →Tra cách viết của 强 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 弓
Ý nghĩa:
cường
giản thể
Từ điển phổ thông
mạnh
Từ điển trích dẫn
1. § Tục dùng như chữ 強.
2. § Giản thể của chữ 強.
Từ điển Thiều Chửu
① Mạnh, cũng như chữ cường 彊.
② Con mọt thóc gạo.
③ Tục dùng như chữ cường 強
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mạnh, khỏe: 身強力壯 Thân thể khỏe mạnh;
② Giỏi, cứng: 他是一個能力很強的人 Anh ấy là một người rất giỏi;
③ Khá: 日子過得一天比一天強 Đời sống ngày một khá hơn;
④ Trên, hơn, già, quá: 三分之一強 Già (trên, quá, hơn) một phần ba;
⑤ (văn) Con mọt thóc gạo;
⑥ [Qiáng] (Họ) Cường. Xem 強 [jiàng], [qiăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 強 [jiàng], [qiáng], [qiăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Cưỡng lại, không chịu khuất phục: 倔強 Quật cường. Xem 強 [qiáng], [qiăng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Cường 強.
Từ ghép
bá cường 伯强 • cường bạo 强暴 • cương cường 刚强 • cường đại 强大 • cường đạo 强盜 • cường điệu 强调 • cường độ 强度 • cường gia 强加 • cường hãn 强悍 • cường hoá 强化 • cường kiện 强健 • cường kình 强劲 • cường lạp 强拉 • cường liệt 强烈 • cường ngạnh 强硬 • cường phong 强风 • cường quang 强光 • cường quyền 强权 • cường thế 强势 • gia cường 加强 • kiên cường 坚强 • ngoan cường 顽强 • phú cường 富强 • quật cường 倔强 • quật cường 屈强 • sính cường 逞强 • tăng cường 增强 • tự cường 自强
cưỡng
giản thể
Từ điển phổ thông
gượng, miễn cưỡng
Từ điển phổ thông
1. quan tiền
2. cái địu
Từ điển trích dẫn
1. § Tục dùng như chữ 強.
2. § Giản thể của chữ 強.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ép buộc, gò ép: 強要 Ép buộc phải cho;
② Gượng: 強笑 Cười gượng;
③ (văn) Kiên quyết, cực lực, cố sức: 強與之盟 Kiên quyết liên minh với họ (Tả truyện: Chiêu công thập tam niên); 宮之奇之爲人也,懦而不能強諫 Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám cực lực can vua (Tả truyện: Hi công nhị niên). Xem 強 [jiàng], [qiáng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Cưỡng lại, không chịu khuất phục: 倔強 Quật cường. Xem 強 [qiáng], [qiăng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Cưỡng 強 — Một âm khác là Cường.
Từ ghép
cưỡng bách 强迫 • cưỡng chế 强制 • cưỡng gian 强奸 • miễn cưỡng 免强 • miễn cưỡng 勉强
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典