廢 phế [Chinese font] 廢 →Tra cách viết của 廢 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 广
Ý nghĩa:
phế
phồn thể
Từ điển phổ thông
bỏ đi, phế thải
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Không dùng được nữa, hư hỏng, bị bỏ đi, tàn tật. ◎Như: “phế vật” 廢物 vật không dùng được nữa, “phế tật” 廢疾 bị tàn tật không làm gì được nữa.
2. (Tính) Hoang vu.
3. (Tính) Bại hoại, suy bại.
4. (Tính) To, lớn.
5. (Động) Bỏ, ngưng, trừ bỏ. ◎Như: “phế trừ” 廢除 trừ bỏ, “phế chỉ” 廢止 ngưng bỏ. ◇Luận Ngữ 論語: “Lực bất túc giả, trung đạo nhi phế” (Ung Dã 雍也) 力不足者, 中道而廢 Kẻ không đủ sức, giữa đường bỏ dở.
6. (Động) Truất miễn, phóng trục.
7. (Động) Nép mình xuống (vì sợ...). ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương âm ác sất trá, thiên nhân giai phế” 項王喑噁叱吒, 千人皆廢 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hạng Vương khi hò hét, quát tháo, nghìn người đều nép mình không dám ho he.
8. (Động) Khoa đại.
9. (Động) Giết.
Từ điển Thiều Chửu
① Bỏ đi.
② Phế tật 廢疾 kẻ bị tàn tật không làm gì được nữa.
③ Vật gì không dùng được nữa đều gọi là phế vật 廢物.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bãi bỏ, phế bỏ, bỏ dở: 廢除 Bãi bỏ; 不能半途而廢 Không nên làm nửa chừng bỏ dở;
② Bỏ đi, phế thải, vô dụng: 廢紙 Giấy lộn, giấy bỏ đi; 廢鐵 Sắt rỉ, sắt vụn;
③ Tàn phế: 廢疾 Tàn tật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngưng lại. Không làm nữa — Bỏ đi không dùng tới. Td: Hoang phế 荒廢 — Hư nát. Sa sút. Suy kém.
Từ ghép
bán đồ nhi phế 半途而廢 • báo phế 報廢 • hoang phế 荒廢 • hưng phế 興廢 • phế bái 廢罷 • phế chỉ 廢址 • phế chỉ 廢止 • phế chỉ 廢紙 • phế chức 廢職 • phế cố 廢錮 • phế đế 廢帝 • phế hưng 廢興 • phế khí 廢氣 • phế lập 廢立 • phế nghiệp 廢業 • phế nhân 廢人 • phế tẩm vong xan 廢寢忘餐 • phế tật 廢疾 • phế thải 廢汰 • phế thoái 廢退 • phế trí 廢置 • phế truất 廢黜 • phế trừ 廢除 • phế tuyệt 廢絶 • phế vật 廢物 • tàn phế 殘廢
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典