庙 miếu →Tra cách viết của 庙 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 广 (3 nét)
Ý nghĩa:
miếu
giản thể
Từ điển phổ thông
cái miếu thờ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 廟.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 廟.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Miếu, đền thờ: 土地廟 Miếu thổ địa; 龍王廟 Miếu long vương; 孔廟 Văn miếu, Khổng miếu; 山頂上有一座很大的廟 Trên đỉnh núi có một cái miếu rất to;
② Phiên chợ đình chùa;
③ Điện trước cung vua. (Ngb) (Thuộc về) nhà vua: 廟算 Toan tính của nhà vua;
④ Chỗ làm việc trong nhà.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết giản dị của hai chữ Miếu 庿, 廟.
Từ ghép 1
tự miếu 寺庙
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典